Bể chứa inox được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Với nhiều đặc điểm nổi bật sản phẩm này đã đem lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm này trong bài viết sau đây.
Đặc điểm vượt trội của bể chứa inox
- Độ bền rất cao, thời gian sử dụng dài từ 20-30 năm tùy theo điều kiện và môi trường sử dụng.
- Thích hợp để chứa nước sinh hoạt, an toàn vệ sinh cho người sử dụng.
- Trọng lượng bể nước inox nhẹ giúp giảm trọng tải tác động lên hệ thống kết cấu công trình,giúp tiết kiệm chi phí xây dựng công trình hơn so với bể chứa nước khác.
- Có thể tăng hoặc giảm thể tích theo nhu cầu, lựa chọn dung tích bồn phù hợp với từng kiểu không gian, công trình.
- Có thể dễ dàng tháo ra để vận chuyển đến vị trí khác và lắp đặt lại.
Địa chỉ cung cấp bể chứagiá rẻ, chất lượng cao
Hiện nay có rất nhiều đơn vị chuyên cung cấp bể chứa inox, thế nhưng không phải đơn vị nào cũng đảm bảo uy tín chất lượng. Để có thể sở hữu những sản phẩm giá rẻ, chất lượng cao, hãy liên hệ ngay với cơ khí Hải Minh để biết thêm thông tin chi tiết.
Hải Minh tự hào là một trong những đơn vị chuyên cung cấp bể chứa inox chất lượng cao, giá cả phải chăng. Đến với chúng tôi các bạn sẽ được sở hữu những sản phẩm được đảm bảo chất lượng mà giá thành phải chăng.
Vậy còn chần chờ gì nữa hãy liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để được sở hữu những sản phẩm cao cấp. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Mô tả sản phẩm bể chứa inox giá rẻ
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu. Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Phân loại bể chứa inox theo vật liệu
- Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
- Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
- Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
- Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bể inox ngầm
Bảng so sánh tính chất các loại bể chứa inox
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |