Cơ khí Hải Minh chuyên cung cấp, phân phối, gia công bồn chứa dung dịch chất lượng, giá rẻ tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh. Khách hàng có nhu cầu sử dụng hãy liên hệ trực tiếp tới đơn vị theo đường dây nóng hoặc website: giacongsatinox.com.
Trong ngành sản xuất hóa chất việc sử dụng bồn chứa dung dịch chuyên dụng rất quan trọng. Không phải loại bồn chứa nào cũng có thể sử dụng để chứa đựng dung dịch được. Vậy nên sử dụng bồn chứa dung dịch như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Bồn chứa dung dịch chuyên dụng là gì
Bồn chứa dung dịch chuyên dụng phải là bồn được sản xuất bằng vật liệu có khả năng chống oxy hóa tốt như inox 304. Hầu hết các loại bồn chứa dung dịch đều được sản xuất bằng inox 304. Bởi inox 304 có khả năng chống oxy hóa tốt, ngay kể cả khi tiếp xúc với axit cũng không bị oxy hóa.
Vậy nên khi sử dụng bồn chứa dung dịch inox các bạn có thể hoàn toàn yên tâm dung dịch sẽ không bị biến chất.
Đặt mua bồn chứa dung dịch ở đâu
Hiện nay trên thị trường có cơ sở cơ khí Hải Minh là cơ sở chuyên cung cấp bồn chứa dung dịch uy tín và chất lượng. Chúng tôi có rất nhiều loại bồn chứa dung dịch với nhiều dung tích khác nhau. Có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Toàn bộ sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất bằng vật liệu inox cao cấp. Để đảm bảo chất lượng mỗi sản phẩm của chúng tôi đều có chế độ bảo hành. Đảm bảo hỗ trợ đổi trả và khắc phục sự cố nếu có lỗi do nhà sản xuất.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn trực tiếp. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách mọi lúc mọi nơi.
Thông số kỹ thuật sản phẩm bồn chứa dung dịch
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu. Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Phân loại bồn inox theo vật liệu

Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bồn chứa dung môi
Bảng so sánh tính chất các loại bồn inox
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |