Cơ khí Hải Minh chuyên cung cấp, phân phối, gia công bồn chứa dung môi chất lượng, giá rẻ tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh. Khách hàng có nhu cầu sử dụng hãy liên hệ trực tiếp tới đơn vị theo đường dây nóng hoặc website: giacongsatinox.com.
Trong các ngành công nghiệp hóa chất bồn chứa dung môi đóng vai trong quan trọng không thể thiếu. Vậy sản phẩm này được làm từ nguyên liệu gì, có công dụng ra sao. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu vấn đề này trong bài viết sau đây.
Bồn chứa dung môi là gì
Bồn chứa dung môi là một loại bồn chứa được thiết kế bằng vật liệu inox cao cấp, có khả năng chống oxy hóa cao ngay cả khi tiếp xúc với các loại hóa chất. Đảm bảo sẽ không bị han gỉ trong suốt quá trình sử dụng.
Sản phẩm được thiết kế và sản xuất với nhiều dung tích khác nhau. Có thể phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Các bạn cũng có thể đặt làm bồn chứa dung môi có thể tích theo yêu cầu của mình.
Công dụng của bồn chứa dung môi
Như chúng ta đã biết dung môi là một loại hợp chất hóa học được dùng để hòa tan những chất hóa học có dạng rắn, lỏng, khí hòa hợp với nhau thành một thể đồng nhất.
Vậy nên đối với các cơ sở sản xuất hóa chất đều bắt buộc phải có bồn chứa dung môi để có thể chứa đựng dung môi sử dụng trong quá trình sản xuất.
Để đảm bảo chất lượng của dung môi, các bạn nên lựa chọn sử dụng bồn chứa dung môi đảm bảo chất lượng. Các bạn nên lựa chọn mua sản phẩm ở các cơ sở uy tín chất lượng như cơ khí Hải Minh.
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại bồn chứa chất lượng cao. Đảm bảo sẽ đem đến cho các bạn những sản phẩm ưng ý.
Mô tả sản phẩm bồn chứa dung môi
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu. Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Phân loại bồn inox theo vật liệu

Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bồn chứa inox
Bảng so sánh tính chất các loại bồn inox
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |