Bồn hóa chất đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất hóa chất. Tuy nhiên vẫn có nhiều người chưa biết đến sản phẩm này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết sau đây.
Định nghĩa về bồn hóa chất
Bồn hóa chất là dòng sản phẩm không thể thiếu trong sản xuất hiện nay ở các khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp. Chúng ta có thể hiểu nôm na là những bồn chuyên dùng để chứa, tích trữ một lượng nước lớn hoặc dùng để chứa dầu, hóa chất hay chất lỏng tùy mục đích sử dụng. Bồn chứa công nghiệp ra đời nhằm phục vụ cho công việc của bạn được thuận lợi hơn. Bồn hóa chất được dùng để tiếp nhận nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất và dự trữ sau sản xuất. Bồn công nghiệp chiếm một phần quan trọng trong quá trình sản xuất, thiếu nó thì một phần các khu công nghiệp, xí nghiệp có thể ngừng hoạt động.
Đặt mua bồn hóa chất ở đâu
Nhắc đến bồn hóa chất chúng ta không thể không nhắc tới cơ khí Hải Minh. Đến với Hải Minh các bạn sẽ được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình. Các bạn chỉ cần cung cấp thông tin về nhu cầu sử dụng, chúng tôi sẽ giúp bạn chọn lựa được sản phẩm phù hợp.
Về giá cả, chúng tôi cam kết một mức giá vô cùng phải chăng, đảm bảo không ở đâu có giá rẻ hơn so với chúng tôi.
Như vậy trên đây là toàn bộ thông tin về sản phẩm bồn hóa chất. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích được cho các bạn.
Mô tả sản phẩm bồn hóa chất giá rẻ
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu. Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Phân loại bồn hoá chất inox theo vật liệu
Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex)
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bồn inox chứa axit
Bảng so sánh tính chất các loại bồn hoá chất inox
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |