Bồn trụ khuấy còn được gọi là bồn trộn, máy trộn. Đây là loại bồn được gia công sử dụng để khuấy, trộn nguyên liệu. Sản phẩm sử dụng vật liệu bằng thép không gỉ hay còn gọi là inox. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, cũng như môi trường hoạt động. Khách hàng có thể lựa chọn các loại vật liệu inox khác nhau để làm bồn trộn. Cùng tham khảo chi tiết hơn về sản phẩm trong bài viết.
Đặc điểm của bồn trụ khuấy
Bồn trộn khuấy inox là thiết bị được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực công nghiệp. Sản phẩm đem tới nhiều lợi ích cho người sử dụng nhờ những đặc điểm sau:
Sản phẩm thường được chế tạo hình khối trụ tròn. Hai phần đỉnh đáy thường được lốc dạng chỏm, thông thường phần đáy được gia công bằng vật liệu có độ dày hơn. Nhằm gia tăng chịu trọng lực cũng như việc gia công gắn chân bồn không ảnh hưởng đến chất lượng của đáy bồn.
Phần nắp thường được gia cố bằng khung hoặc bản mã. Để lắp đặt động cơ cánh khuấy. Cửa thăm bồn, nguyên liệu thường được bố trí ở mặt này.
Cánh khuấy thường được thiết kế dạng 2 cánh hoặc 4 cánh. Tùy thuộc vào chiều cao cũng như yêu cầu trộn mà có thể bố trí 1, 2 hoặc nhiều tầng cánh khác nhau. Cánh khuấy được lắp vào trục, tháo mở dễ dàng, để thuận tiện thay thế khi mòn cũng như vệ sinh cánh khi cần thiết.
Cơ khí Hải Minh là địa chỉ cung cấp bồn trụ khuấy inox chất lượng nhất hiện nay. Đừng bỏ lỡ các sản phẩm thông minh của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật bồn trụ khuấy inox giá rẻ
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu.
Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Cách nhân biết bồn trụ khuấy inox theo vật liệu
Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bồn và hệ thống CIP công nghiệp
Bảng so sánh tính chất các loại bồn trộn khuấy thông dụng
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |