Ngày nay rất nhiều người sử dụng các loại bồn chứa rượu inox. Vậy sản phẩm này có những ưu nhược điểm gì. Hãy cùng cơ khí Hải Minh tìm hiểu về vấn đề này trong bài viết sau đây.
Ưu điểm của bồn chứa rượu inox
Bồn chứa rượu inox được sản xuất bằng inox nên sẽ sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và vận chuyển.
- Độ bền cao, tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo hành.
- Cấu tạo đơn giản, chịu nhiệt tốt, chống oxy hóa, han gỉ so với các loại bồn thông thường.
- Không bị ăn mòn bởi các loại hóa chất.
- Không thấm nước.
- Không hút ẩm.
- Không rò rỉ hóa chất ra môi trường bên ngoài.
- Giá thành phải chăng, hợp lý, chỉ cần đầu tư 1 lần nhưng lại dùng trong suốt thời gian dài.
- Thân thiện với môi trường.
- Giúp người lao động hạn chế tiếp xúc trực tiếp với hóa chất gây tác hại xấu đến sức khỏe và an toàn.
Nhược điểm của bồn chứa rượu inox
Mặc dù bồn chứa rượu inox có nhiều ưu điểm vượt trội, thế nhưng bồn chứa inox vẫn có nhược điểm chính là khả năng hấp thụ nhiệt mạnh. Trong quá trình sử dụng nếu bạn không sắp xếp được vị trí phù hợp để đặt bồn chứa. Nếu không sẽ khiến cho bồn chứa inox hấp thụ nhiệt quá nhiều làm ảnh hưởng tới chất lượng của rượu.
Vì vậy khi sử dụng bồn chứa rượu inox các bạn cần phải đặt bồn chứa tại những vị trí tránh ánh nắng trực tiếp.
Hy vọng những thông tin trong bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn. Chúc các bạn mọi điều tốt lành.
Thông số kỹ thuật bồn chứa rượu inox
Dạng thành phẩm: | Bồn, bể chứa chất lỏng, chất rắn |
Mác thép không gỉ: | AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L… |
Xuất xứ phôi nguyên liệu | Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc… |
Tiêu chuẩn: | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Xuất xứ: | Chế tạo, gia công tại Việt Nam |
Dung tích bồn chứa: | 1.0 m3 – 200m3 |
Quy cách độ dày bồn chứa: | 3.0 mm – 30.0 mm |
Chân đế: | Có/ Không |
Độ bóng bề mặt: | No1, 2B, BA… |
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng | Hàn TIG tiêu chuẩn Iso 9001, Thành phẩm xuất xưởng đảm bảo:
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu. Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng |
Ứng dụng: | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, dầu khí, cấp thoát nước… |
Phân loại bồn inox theo vật liệu
Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Xem thêm: Bồn chứa thực phẩm
Bảng so sánh tính chất các loại bồn inox
Austenit | Duplex | Ferrit | Martensit | Hóa bền tiết pha | |
Từ tính | Có | Có | Có | Có | Có |
Tốc độ hóa rèn bền | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Chịu ăn mòn | Cao | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng hóa bền | Rèn nguội | Không | Không | Tôi & ram | Hóa già |
Tính dẻo | Rất cao | Trung bình | Trung bình | Thấp | Trung bình |
Làm việc ở nhiệt độ cao | Rất cao | Thấp | Cao | Thấp | Thấp |
Làm việc ở nhiệt độ thấp | Rất tốt | Trung bình | Thấp | Thấp | Thấp |
Tính hàn | Rất cao | Cao | Thấp | Thấp | Cao |